khai táng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ taːŋ˧˥kʰaːj˧˥ ta̰ːŋ˩˧kʰaːj˧˧ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ taːŋ˩˩xaːj˧˥˧ ta̰ːŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

khai táng

  1. Mở huyệt ra táng lần nữa tức là cải táng (bốc mộ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]