khai thác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ tʰaːk˧˥kʰaːj˧˥ tʰa̰ːk˩˧kʰaːj˧˧ tʰaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ tʰaːk˩˩xaːj˧˥˧ tʰa̰ːk˩˧

Động từ[sửa]

khai thác

  1. Hoạt động để thu lấy những sản vật có sẵn trong tự nhiên.
    Khai thác tài nguyên.
    Khai thác lâm thổ sản.
  2. Tận dụng hết khả năng tiềm tàng, đang ẩn giấu.
    Khai thác khả năng của đồng bằng sông.
    Cửu.
    Long.
  3. Tra xét, dò hỏi để biết thêm điều bí mật.
    Khai thác tù binh.

Tham khảo[sửa]