Bước tới nội dung

khay liên hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaj˧˧ liən˧˧ hə̰ːʔp˨˩kʰaj˧˥ liəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨kʰaj˧˧ liəŋ˧˧ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaj˧˥ liən˧˥ həːp˨˨xaj˧˥ liən˧˥ hə̰ːp˨˨xaj˧˥˧ liən˧˥˧ hə̰ːp˨˨

Danh từ

[sửa]

khay liên hợp

  1. Loại khay đựng trái cây khô, mứt, hạt bí, hạt dưa, bánh, kẹo,... Nó có hình tròn hay hình bát giác, một hay hai tầng. Nó thường được dùng trong lúc tiếp khách đến chúc Tết.