khiển hứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiə̰n˧˩˧ hɨŋ˧˥kʰiəŋ˧˩˨ hɨ̰ŋ˩˧kʰiəŋ˨˩˦ hɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiən˧˩ hɨŋ˩˩xiə̰ʔn˧˩ hɨ̰ŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

khiển hứng

  1. Gây thích thú.
    Thảnh thơi bầu rượu túi thơ,.
    Ngón cầm khiển hứng nước cờ giải mê (Mai đình mộng ký
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Mai đình mộng ký, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]