khiển hứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiə̰n˧˩˧ hɨŋ˧˥ | kʰiəŋ˧˩˨ hɨ̰ŋ˩˧ | kʰiəŋ˨˩˦ hɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiən˧˩ hɨŋ˩˩ | xiə̰ʔn˧˩ hɨ̰ŋ˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
khiển hứng
- Gây thích thú.
- Thảnh thơi bầu rượu túi thơ,.
- Ngón cầm khiển hứng nước cờ giải mê (
Mai đình mộng ký
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Mai đình mộng ký, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khiển hứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)