Bước tới nội dung

khom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔm˧˧kʰɔm˧˥kʰɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔm˧˥xɔm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khom

  1. Cúi lưng hơi cong xuống.
    Khom lưng nhìn qua khe cửa.
    Khom lưng uốn gối.

Tham khảo

[sửa]