khuất mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥ mat˧˥kʰwə̰k˩˧ ma̰k˩˧kʰwək˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩ mat˩˩xwə̰t˩˧ ma̰t˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

khuất mắt

  1. Khỏi trông thấy.
    Đi đi cho khuất mắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]