khuyên can

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧ kaːn˧˧kʰwiəŋ˧˥ kaːŋ˧˥kʰwiəŋ˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥ kaːn˧˥xwiən˧˥˧ kaːn˧˥˧

Động từ[sửa]

khuyên can

  1. Bảo ban, can ngăn không nên để phạm những sai lầm.
    Khuyên can mãi mà nó có nghe đâụ

Tham khảo[sửa]