khuyến mại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˥ ma̰ːʔj˨˩kʰwiə̰ŋ˩˧ ma̰ːj˨˨kʰwiəŋ˧˥ maːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˩˩ maːj˨˨xwiən˩˩ ma̰ːj˨˨xwiə̰n˩˧ ma̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

khuyến mại

  1. Xúc tiến việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)