khuông phù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuəŋ˧˧ fṳ˨˩kʰuəŋ˧˥ fu˧˧kʰuəŋ˧˧ fu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuəŋ˧˥ fu˧˧xuəŋ˧˥˧ fu˧˧

Định nghĩa[sửa]

khuông phù

  1. Giúp đỡ, ủng hộ một triều đại (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]