khát vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːt˧˥ va̰ʔwŋ˨˩kʰa̰ːk˩˧ ja̰wŋ˨˨kʰaːk˧˥ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːt˩˩ vawŋ˨˨xaːt˩˩ va̰wŋ˨˨xa̰ːt˩˧ va̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

khát vọng

  1. Điều mong muốn, đòi hỏi rất mạnh mẽ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]