kiêng dè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəŋ˧˧ zɛ̤˨˩kiəŋ˧˥˧˧kiəŋ˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəŋ˧˥ ɟɛ˧˧kiəŋ˧˥˧ ɟɛ˧˧

Định nghĩa[sửa]

kiêng dè

  1. Tránh, chừa ra, không động đến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]