kiêu ngoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧ ŋwaː˧˧kiəw˧˥ ŋwaː˧˥kiəw˧˧ ŋwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥ ŋwa˧˥kiəw˧˥˧ ŋwa˧˥˧

Tính từ[sửa]

kiêu ngoa

  1. Kiêu căng khuếch khoác.

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức, Việt Nam tự điển.