Bước tới nội dung

kiến nghị khởi tố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiən˧˥ ŋḭʔ˨˩ xə̰ːj˧˩˧ to˧˥kiə̰ŋ˩˧ ŋḭ˨˨ kʰəːj˧˩˨ to̰˩˧kiəŋ˧˥ ŋi˨˩˨ kʰəːj˨˩˦ to˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiən˩˩ ŋi˨˨ xəːj˧˩ to˩˩kiən˩˩ ŋḭ˨˨ xəːj˧˩ to˩˩kiə̰n˩˧ ŋḭ˨˨ xə̰ːʔj˧˩ to̰˩˧

Danh từ

[sửa]

kiến nghị khởi tố

  1. (luật pháp Việt Nam) Cơ quan nhà nước gửi văn bản kèm chứng cứ đến Cơ quan điều tra hoặc Viện kiểm sát để đề nghị xem xét, xử lý vụ việc có dấu hiệu tội phạm.
    Họ yêu cầu kiến nghị khởi tố trong vụ án này để bảo đảm tính công bằng.