kiền kiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤n˨˩ kiə̤n˨˩kiəŋ˧˧ kiəŋ˧˧kiəŋ˨˩ kiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˧ kiən˧˧

Định nghĩa[sửa]

kiền kiền

  1. Loài cây, gỗ màu nhạt, lâu mọt, có nhiều ở miền Bắc Trung Bộ, thường dùng làm nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]