kiều dưỡng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤w˨˩ zɨəʔəŋ˧˥kiəw˧˧ jɨəŋ˧˩˨kiəw˨˩ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧kiəw˧˧ ɟɨəŋ˧˩kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Động từ[sửa]

kiều dưỡng

  1. Nâng niu chiều chuộng quá chừng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trẻ con được kiều dưỡng sinh hư.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]