kiệu bát cống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔw˨˩ ɓaːt˧˥ kəwŋ˧˥kiə̰w˨˨ ɓa̰ːk˩˧ kə̰wŋ˩˧kiəw˨˩˨ ɓaːk˧˥ kəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˨˨ ɓaːt˩˩ kəwŋ˩˩kiə̰w˨˨ ɓaːt˩˩ kəwŋ˩˩kiə̰w˨˨ ɓa̰ːt˩˧ kə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

kiệu bát cống

  1. Kiệu to không có mui, mười sáu người khiêng bằng tám cái đòn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]