kim băng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ ɓaŋ˧˧ | kim˧˥ ɓaŋ˧˥ | kim˧˧ ɓaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ ɓaŋ˧˥ | kim˧˥˧ ɓaŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
kim băng
- Thứ ghim bằng kim loại, đầu có mũ che mũi nhọn, thường dùng để gài miệng túi áo, hoặc gài mũ, băng bó.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kim băng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)