Bước tới nội dung

kim hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ hwa̤ːn˨˩kim˧˥ hwaːŋ˧˧kim˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ hwan˧˧kim˧˥˧ hwan˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kim hoàn

  1. Vòng vàng.
  2. Đồ trang sức bằng vàng bạc nói chung.
    Thợ kim hoàn.
    Thợ làm các đồ trang sức bằng vàng bạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]