kinh bang tế thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 經邦濟世.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ɓaːŋ˧˧ te˧˥ tʰe˧˥kïn˧˥ ɓaːŋ˧˥ tḛ˩˧ tʰḛ˩˧kɨn˧˧ ɓaːŋ˧˧ te˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ɓaːŋ˧˥ te˩˩ tʰe˩˩kïŋ˧˥˧ ɓaːŋ˧˥˧ tḛ˩˧ tʰḛ˩˧

Động từ[sửa]

kinh bang tế thế

  1. Dựng nước giúp đời.
    Nguyễn Trãi có tài kinh bang tế thế.

Dịch[sửa]