kiệt lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔt˨˩ lɨ̰ʔk˨˩kiə̰k˨˨ lɨ̰k˨˨kiək˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˨˨ lɨk˨˨kiə̰t˨˨ lɨ̰k˨˨

Định nghĩa[sửa]

kiệt lực

  1. Không còn sức nữa.
    Làm đến kiệt lực.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]