Bước tới nội dung

knekke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å knekke
Hiện tại chỉ ngôi knek ker
Quá khứ knakk
Động tính từ quá khứ -ket/-t
Động tính từ hiện tại

knekke

  1. (Intr.) Gãy, vỡ, bể.
    Greina knakk.
    å knekke sammen — Quỵ xuống, kiệt lực.

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å knekke
Hiện tại chỉ ngôi knekker
Quá khứ knekka, knekket, knekte
Động tính từ quá khứ knekka, knekket, knekt
Động tính từ hiện tại

knekke

  1. (Tr.) Làm gãy, vỡ, bể.
    å knekke skallet på et egg
    å knekke ryggen
    å knekke nøtter
    å ikke la seg knekke av noe — Không chịu thua, không bỏ cuộc vì việc gì.
    å knekke nakken på noe — Không kham nổi, không làm được việc gì.

Tham khảo

[sửa]