krympe
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å krympe |
Hiện tại chỉ ngôi | krymper |
Quá khứ | krympa, krympet |
Động tính từ quá khứ | krympa, krympet |
Động tính từ hiện tại | — |
krympe
- (Intr.) Co lại, rút nhỏ lại, tóp lại.
- Lønningsposen krymper.
- Ullklær krymper når de blir vasket i for varmt vann.
- å krympe seg av skam — Thu mình lại vì xấu hổ.
- (Tr.) Làm co lại, rút lại, thu nhỏ lại.
- Jeg vil krympe dette stoffet før jeg syr kjole av det.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "krympe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)