kết thái, trương đăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ tʰaːj˧˥ ʨɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧kḛt˩˧ tʰa̰ːj˩˧ tʂɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥kəːt˧˥ tʰaːj˧˥ tʂɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ tʰaːj˩˩ tʂɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥kḛt˩˧ tʰa̰ːj˩˧ tʂɨəŋ˧˥˧ ɗaŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

kết thái, trương đăng

  1. Kết hoa, treo đèn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]