kỳ lân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ lən˧˧ki˧˧ ləŋ˧˥ki˨˩ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ lən˧˥ki˧˧ lən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

kỳ lân

  1. Loài vật tưởng tượng, một trong bốn giống vật linh thiêng, thường chạm trổ ở các miếu mạo, đình chùa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]