kỳ lân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ lən˧˧ | ki˧˧ ləŋ˧˥ | ki˨˩ ləŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ lən˧˥ | ki˧˧ lən˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
kỳ lân
- Loài vật tưởng tượng, một trong bốn giống vật linh thiêng, thường chạm trổ ở các miếu mạo, đình chùa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kỳ lân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)