làm bạn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ɓa̰ːʔn˨˩ | laːm˧˧ ɓa̰ːŋ˨˨ | laːm˨˩ ɓaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɓaːn˨˨ | laːm˧˧ ɓa̰ːn˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
làm bạn
- Trở thành bạn.
- Làm bạn với người tốt.
- Lấy nhau làm vợ chồng, lấy vợ lấy chồng.
- Chúng tôi làm bạn với nhau đã ba mươi năm.
Tham khảo[sửa]
- "làm bạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)