Bước tới nội dung

lá lành đùm lá rách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laː˧˥ la̤jŋ˨˩ ɗṳm˨˩ laː˧˥ zajk˧˥la̰ː˩˧ lan˧˧ ɗum˧˧ la̰ː˩˧ ʐa̰t˩˧laː˧˥ lan˨˩ ɗum˨˩ laː˧˥ ɹat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˩˩ lajŋ˧˧ ɗum˧˧ laː˩˩ ɹajk˩˩la̰ː˩˧ lajŋ˧˧ ɗum˧˧ la̰ː˩˧ ɹa̰jk˩˧

Tục ngữ

[sửa]

lành đùm rách

  1. Ví sự đùm bọc, giúp đỡ nhau trong khó khăn, hoạn nạn.

Tham khảo

[sửa]
  • Lá lành đùm lá rách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam