lâm tuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˧ twiə̤n˨˩ləm˧˥ twiəŋ˧˧ləm˧˧ twiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˥ twiən˧˧ləm˧˥˧ twiən˧˧

Danh từ[sửa]

lâm tuyền

  1. Cảnh tịch mịchrừng núi.
    Vui thú lâm tuyền.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]