lân quang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lən˧˧ kwaːŋ˧˧ | ləŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ | ləŋ˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lən˧˥ kwaːŋ˧˥ | lən˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
lân quang
- Ánh sáng xanh tự phát ra ở một số chất (không do cháy hoặc nóng lên), giống ánh sáng của chất lân (phosphor) khi cháy, chỉ thấy được trong bóng tối.
- Đom đóm có lân quang.
Tham khảo[sửa]
- "lân quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)