lân quang

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lən˧˧ kwaːŋ˧˧ləŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ləŋ˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˧˥ kwaːŋ˧˥lən˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

lân quang

  1. Ánh sáng xanh tự phát ra ở một số chất (không do cháy hoặc nóng lên), giống ánh sáng của chất lân (phosphor) khi cháy, chỉ thấy được trong bóng tối.
    Đom đóm có lân quang.

Tham khảo[sửa]