lão nô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥ no˧˧laːw˧˩˨ no˧˥laːw˨˩˦ no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧ no˧˥laːw˧˩ no˧˥la̰ːw˨˨ no˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

lão nô

  1. Người tớ già. Lời nói nhún mình của Châu công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]