lèm nhèm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤m˨˩ ɲɛ̤m˨˩lɛm˧˧ ɲɛm˧˧lɛm˨˩ ɲɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛm˧˧ ɲɛm˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lèm nhèm

  1. Ph.
  2. Nói mắt có nhiều nhử.
    Mắt lèm nhèm..
    Ngr. ở cương vị thấp. (thtục):.
    Cán bộ lèm nhèm.
  3. Như lem nhem
    Chữ viết lèm nhèm.

Tham khảo[sửa]