Bước tới nội dung

lèo tèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤w˨˩ tɛ̤w˨˩lɛw˧˧ tɛw˧˧lɛw˨˩ tɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˧ tɛw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lèo tèo

  1. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn.
    Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán.
    Trên giá lèo tèo mấy cuốn sách .
    Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố)

Tham khảo

[sửa]