Bước tới nội dung

líp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
líp

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lip˧˥lḭp˩˧lip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lip˩˩lḭp˩˧

Danh từ

[sửa]

líp

  1. Bánh răng để mắc xích vào, khi líp quay thì bánh xe quay, nhưng khi líp không quay thì bánh xe vẫn quay theo đà.

Tham khảo

[sửa]

Dịch

[sửa]