Bước tới nội dung

lòa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lwa̤ː˨˩lwaː˧˧lwaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lwa˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lòa

  1. Loà.
  2. (Nhãn khoa) Chỉ nhìn thấy lờ mờ, không rõ nét.
    Mắt loà.
  3. (Gương) Không soi được , đã bị mờ mờ.
    Gương loà.
  4. (Ánh sáng) Quá mức thường, làm loá mắt.
    Một vùng chói loà ánh nắng .
    Số con hai chữ khoa kì,.
    Khôi tinh đã rạng, tử vi thêm hoà (Lục Vân Tiên)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]