lòng tên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ ten˧˧lawŋ˧˧ ten˧˥lawŋ˨˩ təːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧ ten˧˥lawŋ˧˧ ten˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

lòng tên

  1. Ý nói lòng nhớ quê hương giục về chẳng khác tên bay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]