Bước tới nội dung

lý do lý trấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥˧˧ li˧˥ ʨəw˧˥lḭ˩˧˧˥ lḭ˩˧ tʂə̰w˩˧li˧˥˧˧ li˧˥ tʂəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ ɟɔ˧˥ li˩˩ tʂəw˩˩lḭ˩˧ ɟɔ˧˥˧ lḭ˩˧ tʂə̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

lý do lý trấu

  1. (Khẩu ngữ) Cố tình lấy lý do nào đó để bào chữa cho hành động xấu của mình.
    Đứa làm vỡ lọ hoa thì nhận đi. Không có chuyện lý do lý trấu ở đây.

Đồng nghĩa

[sửa]