Bước tới nội dung

lưu lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
liw˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩lɨw˧˥ lɨə̰ŋ˨˨lɨw˧˧ lɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨw˧˥ lɨəŋ˨˨lɨw˧˥ lɨə̰ŋ˨˨lɨw˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

lưu lượng

  1. Lượng (khối lượng, thể tích) lưu chất (nước, khí) chảy qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian.
    Lưu lượng của một máy bơm là 1 lít/giây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]