Bước tới nội dung

lạc đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ ɗa̤ːn˨˩la̰ːk˨˨ ɗaːŋ˧˧laːk˨˩˨ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ ɗaːn˧˧la̰ːk˨˨ ɗaːn˧˧

Định nghĩa

[sửa]

lạc đàn

  1. Đi lầm đường vì tách ra khỏi đàn của mình.
    Con bê lạc đàn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]