Bước tới nội dung

lấp liếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləp˧˥ liəm˧˥lə̰p˩˧ liə̰m˩˧ləp˧˥ liəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləp˩˩ liəm˩˩lə̰p˩˧ liə̰m˩˧

Động từ

lấp liếm

  1. Nói nhiều át lời người khác để che đậy lỗi mình.
    Cãi mẹ để lấp liếm tội bắt nạt em.

Dịch

Tham khảo