lọm cọm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔm˨˩ kɔ̰ʔm˨˩lɔ̰m˨˨ kɔ̰m˨˨lɔm˨˩˨ kɔm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˨˨ kɔm˨˨lɔ̰m˨˨ kɔ̰m˨˨

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

lọm cọm

  1. Nói người già cả cặm cụi làm việc.
    Cụ bà lọm cọm quét sân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]