lốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləwk˧˥ | lə̰wk˩˧ | ləwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwk˩˩ | lə̰wk˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lốc
- Thứ lúa trồng ở chỗ cạn.
- Xem Gió lốc
- Lá rụng nhiều trong trận lốc.
- Từ mượn của Block
- Vệ sinh lốc máy (engine block).
Tham khảo[sửa]
- "lốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)