lốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləwk˧˥lə̰wk˩˧ləwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwk˩˩lə̰wk˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lốc

  1. Thứ lúa trồngchỗ cạn.
  2. Xem Gió lốc
    Lá rụng nhiều trong trận lốc.
  3. Từ mượn của Block
    Vệ sinh lốc máy (engine block).

Tham khảo[sửa]