lồng lộng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lə̤wŋ˨˩ lə̰ʔwŋ˨˩ | ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨ | ləwŋ˨˩ ləwŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ləwŋ˧˧ ləwŋ˨˨ | ləwŋ˧˧ lə̰wŋ˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
lồng lộng
- (Gió) Rất mạnh và thông thoáng.
- Gió thổi lồng lộng.
- (Khoảng không gian) Thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn.
- Nàng rằng lồng lộng trời cao,
- Hại nhân nhân hại sự nào tại ta. (Truyện Kiều)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lồng lộng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)