lộn kiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̰ʔn˨˩ kiəp˧˥lo̰ŋ˨˨ kiə̰p˩˧loŋ˨˩˨ kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lon˨˨ kiəp˩˩lo̰n˨˨ kiəp˩˩lo̰n˨˨ kiə̰p˩˧

Định nghĩa[sửa]

lộn kiếp

  1. Trở lại kiếp trước, theo Phật giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]