lộn kiếp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔn˨˩ kiəp˧˥ | lo̰ŋ˨˨ kiə̰p˩˧ | loŋ˨˩˨ kiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lon˨˨ kiəp˩˩ | lo̰n˨˨ kiəp˩˩ | lo̰n˨˨ kiə̰p˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
lộn kiếp
- Trở lại kiếp trước, theo Phật giáo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lộn kiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)