lục lăng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ laŋ˧˧ | lṵk˨˨ laŋ˧˥ | luk˨˩˨ laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ laŋ˧˥ | lṵk˨˨ laŋ˧˥ | lṵk˨˨ laŋ˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
lục lăng
- Có sáu cạnh.
- Chòi bán báo lục lăng.
- Dụng cụ kỹ thuật, dùng để vặn các loại ốc lục giác (còn gọi: lục giác).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lục lăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)