lục lăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ laŋ˧˧lṵk˨˨ laŋ˧˥luk˨˩˨ laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ laŋ˧˥lṵk˨˨ laŋ˧˥lṵk˨˨ laŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

lục lăng

  1. sáu cạnh.
    Chòi bán báo lục lăng.
  2. Dụng cụ kỹ thuật, dùng để vặn các loại ốc lục giác (còn gọi: lục giác).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]