lỵ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḭʔ˨˩lḭ˨˨li˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˨˨lḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lỵ

  1. Bệnh viêm màng trong của ruột già do ký sinh trùng a-míp hay các trực khuẩn gây ra, có triệu chứng đi đại tiện nhiều lần trong một ngày, mót rặn, đau bụng, và đi ra máu, chất nhầymủ.

Tham khảo[sửa]