la đà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ ɗa̤ː˨˩ | laː˧˥ ɗaː˧˧ | laː˧˧ ɗaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ ɗaː˧˧ | laː˧˥˧ ɗaː˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
la đà
- Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng.
- Sương mù la đà trên mặt sông .
- Gió đưa cành trúc la đà. (ca dao)
- Lảo đảo, choáng váng vì say rượu.
- Cà cuống uống rượu la đà. (ca dao)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)