la hán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bộ tượng La Hán bằng đá trên đỉnh núi Cấm (An Giang)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laː˧˧ haːn˧˥laː˧˥ ha̰ːŋ˩˧laː˧˧ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˥ haːn˩˩laː˧˥˧ ha̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

La hán

  1. (Phật học) Cách gọi tắt của A-la-hán (phiên âm từ tiếng Phạn), là một phẩm bậc của người tu hành đã đạt thành chánh quả xác định. La hán nằm trong chuỗi phẩm bậc sau (từ thấp đến cao): tăng, ni, la hán, bồ tát, Phật.

Dịch[sửa]