landgang
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | landgang | landgangen.er |
Số nhiều | landgangene | — |
landgang gđ
- Thang để lên xuống máy bay hay tàu.
- Han gikk hurtig opp landgangen og inn i flyet.
- Skipet er klart til avgang, landgangen er alt tatt (inn).
- Sự đổ bộ.
- De allierte foretok en vellykket landgang på kysten av Normandie — 6. juni 1944.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) landgangsbro gđc: Thang để lên xuống tàu.
- (2) landgangssoldat gđ: Lính đổ bộ.
- (2) landgangstropper gđ: Toán quân đổ bộ.
Tham khảo
[sửa]- "landgang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)