Bước tới nội dung

landgang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít landgang landgangen.er
Số nhiều landgangene

landgang

  1. Thang để lên xuống máy bay hay tàu.
    Han gikk hurtig opp landgangen og inn i flyet.
    Skipet er klart til avgang, landgangen er alt tatt (inn).
  2. Sự đổ bộ.
    De allierte foretok en vellykket landgang på kysten av Normandie — 6. juni 1944.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]