linh động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩lïn˧˥ ɗə̰wŋ˨˨lɨn˧˧ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ ɗəwŋ˨˨lïŋ˧˥ ɗə̰wŋ˨˨lïŋ˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

linh động

  1. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế.
    Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động.

Động từ[sửa]

linh động

  1. Nới rộng thể lệ.
    Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền.

Tham khảo[sửa]