Bước tới nội dung

loanh quanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwajŋ˧˧ kwajŋ˧˧lwan˧˥ kwan˧˥lwan˧˧ wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaŋ˧˥ kwajŋ˧˥lwaŋ˧˥˧ kwajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

loanh quanh

  1. (Tt.) .
  2. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định.
    Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà.
    Đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm .
    Gia đình thiên cả lên thành thị .
    Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính)
  3. Nói vòng vèo, nói xa nói gần không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm.
    Không thuộc bài nên trả lời loanh quanh.
    Nói loanh quanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]