long mạch

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lawŋ˧˧ ma̰ʔjk˨˩lawŋ˧˥ ma̰t˨˨lawŋ˧˧ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˥ majk˨˨lawŋ˧˥ ma̰jk˨˨lawŋ˧˥˧ ma̰jk˨˨

Danh từ[sửa]

long mạch

  1. Mạch đất tốt quyết định vận mệnh của người ta, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]